Có 1 kết quả:
大荒 đại hoang
Từ điển trích dẫn
1. Năm mất mùa nặng. ☆Tương tự: “đại hung niên” 大凶年.
2. Xứ rất xa. ◇Sơn hải kinh 山海經: “Tây bắc hải chi ngoại, đại hoang chi ngung” 西北海之外, 大荒之隅 (Đại hoang tây kinh 大荒西經) Phía tây bắc ngoài biển, có đất rất xa xôi.
2. Xứ rất xa. ◇Sơn hải kinh 山海經: “Tây bắc hải chi ngoại, đại hoang chi ngung” 西北海之外, 大荒之隅 (Đại hoang tây kinh 大荒西經) Phía tây bắc ngoài biển, có đất rất xa xôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Năm mất mùa lớn lao.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0